Đọc nhanh: 金石丝竹 (kim thạch ti trúc). Ý nghĩa là: Chuông khánh đàn sáo. Kim thạch ti trúc 金石絲竹 phiếm chỉ các loại nhạc khí; hoặc chỉ các thứ âm nhạc..
金石丝竹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuông khánh đàn sáo. Kim thạch ti trúc 金石絲竹 phiếm chỉ các loại nhạc khí; hoặc chỉ các thứ âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金石丝竹
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
石›
⺮›
竹›
金›