Đọc nhanh: 金田村 (kim điền thôn). Ý nghĩa là: Làng Jintian ở quận Guiping 桂平 , Gveigangj hay quận Guigang 貴港 | 贵港 , Quảng Tây, điểm khởi đầu của cuộc nổi dậy Taiping Tianguo 太平天國 | 太平天国 vào năm 1851.
✪ 1. Làng Jintian ở quận Guiping 桂平 , Gveigangj hay quận Guigang 貴港 | 贵港 , Quảng Tây, điểm khởi đầu của cuộc nổi dậy Taiping Tianguo 太平天國 | 太平天国 vào năm 1851
Jintian village in Guiping county 桂平 [Gui4 píng], Gveigangj or Guigang prefecture 貴港|贵港 [Gui4 gǎng], Guangxi, starting point of the Taiping Tianguo 太平天國|太平天国 [Tài píng Tiān guó] rebellion in 1851
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金田村
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 梯田 在 福建 农村 很 常见
- Ở Phúc Kiến rất dễ nhìn thấy ruộng bậc thang.
- 村姑 每天 在 田里 工作
- Cô thôn nữ làm việc trong ruộng mỗi ngày.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
田›
金›