Đọc nhanh: 金瓜 (kim qua). Ý nghĩa là: bí đỏ; bí rợ, kim qua (binh khí thời xưa).
金瓜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bí đỏ; bí rợ
南瓜的一种,果实成熟后果皮为金黄色或红黄色
✪ 2. kim qua (binh khí thời xưa)
古代一种兵器,棒端呈瓜形,金色后来用做仪仗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金瓜
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
金›