Đọc nhanh: 金朝 (kim triều). Ý nghĩa là: Triều đại Jin (1115-1234), được thành lập bởi người Jurchen 女真 [Nu: 3 zhen1] ở Bắc Trung Quốc, tiền thân của Vương triều Nguyên Mông Cổ.
金朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triều đại Jin (1115-1234), được thành lập bởi người Jurchen 女真 [Nu: 3 zhen1] ở Bắc Trung Quốc, tiền thân của Vương triều Nguyên Mông Cổ
Jin Dynasty (1115-1234), founded by the Jurchen 女真[Nu:3 zhen1] people of North China, a precursor of the Mongol Yuan Dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金朝
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 金朝 统治 中国 北部
- Nhà Kim thống trị miền bắc Trung Quốc.
- 上朝
- Thượng triều.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 金朝 的 文化 也 有 其 独特 之 处
- Văn hóa của nhà Kim cũng có đặc điểm riêng của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
金›