Đọc nhanh: 金宁 (kim ninh). Ý nghĩa là: Thị trấn Chinning ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan.
金宁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thị trấn Chinning ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan
Chinning township in Kinmen County 金門縣|金门县 [Jin1 mén xiàn] (Kinmen or Quemoy islands), Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金宁
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
金›