Đọc nhanh: 金史 (kim sử). Ý nghĩa là: Lịch sử triều đại Jurchen Jin, thứ hai trong số 24 lịch sử triều đại 二十四史 , được soạn dưới thời Toktoghan 脫脫 | 脱脱 vào năm 1345 trong thời nhà Nguyên 元 [Yuán], 135 cuộn.
金史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử triều đại Jurchen Jin, thứ hai trong số 24 lịch sử triều đại 二十四史 , được soạn dưới thời Toktoghan 脫脫 | 脱脱 vào năm 1345 trong thời nhà Nguyên 元 [Yuán], 135 cuộn
History of the Jurchen Jin Dynasty, twenty second of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], composed under Toktoghan 脫脫|脱脱 [Tuō tuō] in 1345 during the Yuan Dynasty 元 [Yuán], 135 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金史
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 这 可是 史蒂芬 · 霍金 啊
- Đây là Stephen Hawking.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
金›