金口河 jīn kǒu hé
volume volume

Từ hán việt: 【kim khẩu hà】

Đọc nhanh: 金口河 (kim khẩu hà). Ý nghĩa là: Quận Jinkouhe của thành phố Lạc Sơn 樂山市 | 乐山市 , Tứ Xuyên.

Ý Nghĩa của "金口河" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Jinkouhe của thành phố Lạc Sơn 樂山市 | 乐山市 , Tứ Xuyên

Jinkouhe district of Leshan city 樂山市|乐山市 [Lè shān shì], Sichuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金口河

  • volume volume

    - 信口开河 xìnkǒukāihé

    - bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi

  • volume volume

    - 河口 hékǒu 口岸 kǒuàn

    - cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu

  • volume volume

    - máo jiù 放在 fàngzài 河口 hékǒu de 水泵 shuǐbèng shàng

    - Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông

  • volume volume

    - 茅津渡 máojīndù ( 黄河 huánghé 渡口 dùkǒu zài 山西 shānxī 河南 hénán 之间 zhījiān )

    - bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 洞口 dòngkǒu 附近 fùjìn yǒu 一条 yītiáo 小河 xiǎohé

    - Gần cửa hang có một con sông nhỏ.

  • volume volume

    - 连日 liánrì de 干旱 gānhàn 使 shǐ 河床 héchuáng 列出 lièchū le 口子 kǒuzi

    - Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.

  • volume volume

    - 敲击 qiāojī zhe 那口 nàkǒu 金钟 jīnzhōng

    - Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.

  • volume volume

    - shì 奖金 jiǎngjīn ne 还是 háishì 奖品 jiǎngpǐn ne 众口难调 zhòngkǒunántiáo 意见 yìjiàn 很难 hěnnán 统一 tǒngyī

    - Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao