Đọc nhanh: 量度电路 (lượng độ điện lộ). Ý nghĩa là: mạch đo.
量度电路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch đo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量度电路
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 他量 了 三 毫米 的 长度
- Anh ấy đo chiều dài là ba milimet.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
电›
路›
量›