Đọc nhanh: 野麻 (dã ma). Ý nghĩa là: cây gai, sợi gai, cây đay (gọi chung).
野麻 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây gai
多年生草本植物,表皮棕红色,叶子互生,卵圆形,背面有白色茸毛,茎皮可抽纤维
✪ 2. sợi gai
这种植物的茎皮纤维
✪ 3. cây đay (gọi chung)
某些野生麻类的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野麻
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
野›
麻›