Đọc nhanh: 重犯 (trọng phạm). Ý nghĩa là: trọng phạm, tái phạm. Ví dụ : - 对自己的错误后悔到不致重犯的程度是真正的后悔。 Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
重犯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọng phạm
犯有严重罪行的犯人
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
✪ 2. tái phạm
第二次犯罪或出错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重犯
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 法院 裁判 他 犯有 严重 罪行
- Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 他们 把 重犯 圈 了 起来
- Họ giam tên tội phạm nguy hiểm đó lại.
- 他 犯 了 严重 的 错误
- Anh ấy phạm sai lầm nghiêm trọng.
- 她 总是 重复 犯错
- Cô ấy luôn lặp lại sai lầm.
- 他 犯 了 一个 很 严重 的 失错
- Anh ấy phạm một sai sót rất nghiêm trọng.
- 他 犯 了 一个 严重 的 错误
- Anh ấy phạm một lỗi nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
重›