Đọc nhanh: 重者 (trọng giả). Ý nghĩa là: trong trường hợp cực đoan, trường hợp nghiêm trọng hơn.
重者 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong trường hợp cực đoan
in extreme cases
✪ 2. trường hợp nghiêm trọng hơn
more serious case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重者
- 记者证 很 重要
- Thẻ nhà báo rất quan trọng.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 那名 尸者 表情 很 庄重
- Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 长者 的 意见 很 重要
- Ý kiến của trưởng lão rất quan trọng.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
重›