Đọc nhanh: 重症 (trọng chứng). Ý nghĩa là: cấp tính (tình trạng bệnh lý), phần mộ. Ví dụ : - 他在Brooklyn重症监护情况不乐观 Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
重症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp tính (tình trạng bệnh lý)
acute (of medical condition)
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
✪ 2. phần mộ
grave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重症
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 他 有 严重 的 黄疸 症状
- Anh ấy có triệu chứng vàng da nghiêm trọng.
- 她 患 了 严重 的 抑郁症
- Cô ấy bị trầm cảm nặng.
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
症›
重›