Đọc nhanh: 重兵 (trọng binh). Ý nghĩa là: quân đội hùng hậu; lực lượng hùng hậu. Ví dụ : - 重兵把守 quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.. - 重兵压境 quân đội áp sát biên giới.
重兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân đội hùng hậu; lực lượng hùng hậu
力量雄厚的军队
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 重兵 压境
- quân đội áp sát biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重兵
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 重兵 压境
- quân đội áp sát biên giới.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
重›