Đọc nhanh: 重人 (trọng nhân). Ý nghĩa là: hai mặt; hai nhân cách。指一个人兼有的两种互相对立的身份、品质或态度 (含贬义) 。. Ví dụ : - 珍重人才 quý trọng nhân tài
重人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai mặt; hai nhân cách。指一个人兼有的两种互相对立的身份、品质或态度 (含贬义) 。
- 珍重 人才
- quý trọng nhân tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重人
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
重›