Đọc nhanh: 里人 (lí nhân). Ý nghĩa là: (của một trường phái tư tưởng, v.v.) người theo dõi, nông dân (con ếch.), người cùng làng, thị trấn hoặc tỉnh. Ví dụ : - 每到夏季的时候,这道丸子汤,就成了很多人最喜欢给家里人做的 Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
里人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một trường phái tư tưởng, v.v.) người theo dõi
(of a school of thought etc) follower
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
✪ 2. nông dân (con ếch.)
peasant (derog.)
✪ 3. người cùng làng, thị trấn hoặc tỉnh
person from the same village, town or province
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里人
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 不会 是 教区 里 的 人 干 的
- Không ai từ giáo xứ này ăn cắp cuốn kinh thánh đó.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
里›