醋腌制的蔬菜 cù yān zhì de shūcài
volume volume

Từ hán việt: 【thố yêm chế đích sơ thái】

Đọc nhanh: 醋腌制的蔬菜 (thố yêm chế đích sơ thái). Ý nghĩa là: gừng bọc đường.

Ý Nghĩa của "醋腌制的蔬菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

醋腌制的蔬菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gừng bọc đường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋腌制的蔬菜

  • volume volume

    - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • volume volume

    - 买回来 mǎihuílai de 蔬菜 shūcài dōu 包着 bāozhe 一层 yīcéng

    - Rau mua về đều được bọc một lớp màng.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi zuò 一道 yīdào 新鲜 xīnxiān de 蔬菜 shūcài 沙拉 shālà

    - Cô ấy đang chuẩn bị làm món salad rau tươi ngon.

  • volume volume

    - 蔬菜 shūcài 含有 hányǒu 丰富 fēngfù de 纤维 xiānwéi

    - Rau củ chứa nhiều chất xơ.

  • volume volume

    - 家种 jiāzhòng de 蔬菜 shūcài

    - rau dưa do chính nhà trồng; cây nhà lá vườn.

  • volume volume

    - 蔬菜 shūcài 肉类 ròulèi děng 副食品 fùshípǐn dōu shì 采取 cǎiqǔ 就近 jiùjìn 生产 shēngchǎn 就近 jiùjìn 供应 gōngyìng de 办法 bànfǎ

    - biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.

  • volume volume

    - de 饮食 yǐnshí 蔬菜 shūcài 为主 wéizhǔ

    - Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.

  • volume volume

    - 烤肉串 kǎoròuchuàn 好吃 hǎochī yǒu 诀窍 juéqiào jiào 烧烤店 shāokǎodiàn 外传 wàizhuàn de 腌制 yānzhì 配方 pèifāng

    - Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: ā , ān , āng , Yān
    • Âm hán việt: Khảng , Yêm
    • Nét bút:ノフ一一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLU (月大中山)
    • Bảng mã:U+814C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Shū , Shǔ , Xū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNMU (廿弓一山)
    • Bảng mã:U+852C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thố , Tạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWTA (一田廿日)
    • Bảng mã:U+918B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình