Đọc nhanh: 酸性 (toan tính). Ý nghĩa là: Tính axit. Ví dụ : - 氨基酸既有酸性也有碱性,它是两性的。 a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.. - 希望酸性和盐度与电结合 Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
酸性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính axit
是指一种物质在溶剂中能向其它物质提供氢离子的能力。25℃下,当pH<7时,溶液呈酸性。
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸性
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
酸›