酪饼 lào bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【lạc bính】

Đọc nhanh: 酪饼 (lạc bính). Ý nghĩa là: bánh pho mát.

Ý Nghĩa của "酪饼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酪饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh pho mát

cheesecake

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酪饼

  • volume volume

    - bǐng 烤糊 kǎohú la

    - Bánh bị nướng cháy rồi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài tóu 掷铁饼 zhìtiěbǐng

    - Anh ấy đang ném đĩa sắt.

  • volume volume

    - gěi de 烤饼 kǎobǐng

    - Bạn đã cho tôi một cái bánh nướng.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn gǎn zhe 面饼 miànbǐng

    - Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.

  • volume volume

    - 刚出 gāngchū guō de bǐng hěn tàng

    - Bánh mới ra lò rất nóng.

  • volume volume

    - gāng lào hǎo de bǐng 特别 tèbié xiāng

    - Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.

  • volume volume

    - hái chī 那个 nàgè 烤饼 kǎobǐng ma

    - Bạn sẽ ăn bánh nướng đó?

  • volume volume

    - néng 马森 mǎsēn 干酪 gānlào 递给 dìgěi ma

    - Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHER (一田竹水口)
    • Bảng mã:U+916A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao