Đọc nhanh: 酗讼 (hú tụng). Ý nghĩa là: say rượu và om sòm.
酗讼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say rượu và om sòm
to be drunk and rowdy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酗讼
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 诉讼
- tố tụng.
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 这场 狱讼 持续 了 很 长时间
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 酗酒 者 不许 开车
- Những người bợm rượu không được phép lái xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讼›
酗›