酗讼 xù sòng
volume volume

Từ hán việt: 【hú tụng】

Đọc nhanh: 酗讼 (hú tụng). Ý nghĩa là: say rượu và om sòm.

Ý Nghĩa của "酗讼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酗讼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. say rượu và om sòm

to be drunk and rowdy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酗讼

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • volume volume

    - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • volume volume

    - 诉讼 sùsòng

    - tố tụng.

  • volume volume

    - 调词架讼 tiáocíjiàsòng ( 挑拨 tiǎobō 别人 biérén 诉讼 sùsòng )

    - xúi giục người khác đi kiện

  • volume volume

    - 诉讼 sùsòng 记录 jìlù 法律 fǎlǜ 案件 ànjiàn zhōng 法庭 fǎtíng 诉讼 sùsòng 程序 chéngxù de 简要 jiǎnyào 记录 jìlù

    - Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.

  • volume volume

    - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 狱讼 yùsòng 持续 chíxù le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Vụ án này đã kéo dài rất lâu.

  • volume volume

    - 酗酒 xùjiǔ zhě 不许 bùxǔ 开车 kāichē

    - Những người bợm rượu không được phép lái xe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Róng , Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVCI (戈女金戈)
    • Bảng mã:U+8BBC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hung , , Húng
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWUK (一田山大)
    • Bảng mã:U+9157
    • Tần suất sử dụng:Trung bình