Đọc nhanh: 酒楼 (tửu lâu). Ý nghĩa là: tửu lầu; tửu điếm 提供客人临时休息或住宿的地方, cao lâu, tửu lâu; tửu điếm.
✪ 1. tửu lầu; tửu điếm 提供客人临时休息或住宿的地方
2.tiệm rượu; quán rượu. 卖酒或供人饮酒的地方
✪ 2. cao lâu
出售饭菜供人食用的店铺
✪ 3. tửu lâu; tửu điếm
卖酒或供人饮酒的地方; 提供客人临时休息或住宿的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒楼
- 茶楼酒肆
- hàng rượu quán trà
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
- 酒楼 今天 客人 很多
- Hôm nay quán rượu có rất nhiều khách.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
酒›