Đọc nhanh: 剩男剩女 (thặng nam thặng nữ). Ý nghĩa là: trai ế gái ế.
剩男剩女 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trai ế gái ế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩男剩女
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
女›
男›