Đọc nhanh: 酒家 (tửu gia). Ý nghĩa là: tiệm rượu; quán rượu; hàng rượu, tửu bảo; người hầu rượu; người bán rượu, tửu gia; tửu điếm. Ví dụ : - 在川味酒家吃完饭以后,感到这家酒店徒有其名 Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
酒家 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tiệm rượu; quán rượu; hàng rượu
指酒店,现多用做饭馆名称
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
✪ 2. tửu bảo; người hầu rượu; người bán rượu
酒保
✪ 3. tửu gia; tửu điếm
卖酒或供人饮酒的地方
✪ 4. người học nghề
跟随师傅 (老工人) 学习技术的青年工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒家
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 他 是 烈酒 的 鉴赏家
- Ông là một người sành về rượu mạnh.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
酒›