Đọc nhanh: 配伍 (phối ngũ). Ý nghĩa là: pha thuốc; phối hợp dược liệu.
配伍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pha thuốc; phối hợp dược liệu
把两种或两种以上的药物配合起来同时使用药物配伍之后可以加强药理作用、减弱毒性或刺激性、防止副作用、矫正恶味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配伍
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 不屑 与 小人 为伍
- Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.
- 产品设计 落伍
- sản phẩm thiết kế lạc hậu.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伍›
配›