Đọc nhanh: 跪谢 (quỵ tạ). Ý nghĩa là: Quỳ gối để tỏ lòng biết ơn; hoặc để xin tội..
跪谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quỳ gối để tỏ lòng biết ơn; hoặc để xin tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪谢
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谢›
跪›