Đọc nhanh: 都更案 (đô canh án). Ý nghĩa là: dự án phát triển đô thị.
都更案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự án phát triển đô thị
urban development project
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都更案
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 每个 趣事 都 让 聚会 更加 欢乐
- Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
- 请 向 我 指教 更好 的 方案
- Xin chỉ bảo cho tôi phương án tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
案›
都›