Đọc nhanh: 郑码 (trịnh mã). Ý nghĩa là: Mã hóa Zheng, còn được gọi là mã hóa chung 字根通用碼 | 字根通用码, Mã hóa ký tự tiếng Trung gốc dựa trên các hình dạng thành phần, được tạo bởi Zheng Yili 鄭易 里 | 郑易 里 , cơ bản của hầu hết các phương thức nhập liệu tiếng Trung dựa trên nét.
郑码 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Mã hóa Zheng
Zheng coding
✪ 2. còn được gọi là mã hóa chung 字根通用碼 | 字根通用码
also called common coding 字根通用碼|字根通用码 [zì gēn tōng yòng mǎ]
✪ 3. Mã hóa ký tự tiếng Trung gốc dựa trên các hình dạng thành phần, được tạo bởi Zheng Yili 鄭易 里 | 郑易 里 , cơ bản của hầu hết các phương thức nhập liệu tiếng Trung dựa trên nét
original Chinese character coding based on component shapes, created by Zheng Yili 鄭易里|郑易里 [Zhèng Yi4 lǐ], underlying most stroke-based Chinese input methods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑码
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
- 鞋子 的 尺码 很 重要
- Kích thước của giày rất quan trọng.
- 代码 的 逻辑 有点 混乱
- Logic của mã có hơi lộn xộn.
- 他 连 起码 的 礼貌 都 没有
- Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 他 翻阅 地址 簿 , 寻找 号码
- Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
- 他 把 密码 输入 电脑
- Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
码›
郑›