Đọc nhanh: 邻睦 (lân mục). Ý nghĩa là: trở nên thân thiện với nhau.
邻睦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên thân thiện với nhau
to be on friendly terms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻睦
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 睦邻
- láng giềng hoà thuận.
- 睦邻政策
- chính sách đoàn kết giữa các nước láng giềng.
- 他们 对 邻居 不 友好
- Họ không thân thiện với hàng xóm.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睦›
邻›