Đọc nhanh: 邸报 (để báo). Ý nghĩa là: công báo (ngày xưa).
邸报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công báo (ngày xưa)
也叫"邸抄"、"邸钞"中国古代抄发皇帝谕旨、臣僚奏议和有关政治情报的抄本宋代起发展成一种手抄的类似报纸的出版物,明末开始发行活字版本,到清代称"京报"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邸报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
邸›