Đọc nhanh: 邮购 (bưu cấu). Ý nghĩa là: thư đặt hàng; mua hàng qua bưu điện. Ví dụ : - 我在一次邮购诈欺中受骗了。 Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.. - 我们现在邮购业务是每周期1,200美元。 Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
邮购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư đặt hàng; mua hàng qua bưu điện
通过邮递购买 (售货部门接到汇款后把货物寄给购货人)
- 我 在 一次 邮购 诈欺 中 受骗 了
- Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.
- 我们 现在 邮购 业务 是 每 周期 1 , 200 美元
- Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮购
- 我们 现在 邮购 业务 是 每 周期 1 , 200 美元
- Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
- 他们 下午 去 购物 了
- Họ đã đi mua sắm vào buổi chiều.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 我 在 一次 邮购 诈欺 中 受骗 了
- Tôi đã bị lừa trong một vụ lừa đảo mua hàng qua thư tín.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 这次 购物 活动 提供 免邮 服务
- Chương trình mua sắm lần này cung cấp dịch vụ freeship.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
购›
邮›