Đọc nhanh: 邮汇 (bưu hối). Ý nghĩa là: gửi tiền qua bưu điện; bưu hối.
邮汇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi tiền qua bưu điện; bưu hối
通过邮局汇款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮汇
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 她 去 邮局 汇款
- Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.
- 汇款 没有 收到 , 可 去 邮局 查询
- nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.
- 他 在 等 公司 的 汇款
- Anh ấy đang chờ khoản tiền từ công ty.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 他 去 邮局 拿 自己 的 邮件
- Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›
邮›