Đọc nhanh: 邮政局 (bưu chính cục). Ý nghĩa là: cục bưu chính; sở bưu chính.
邮政局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cục bưu chính; sở bưu chính
邮局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政局
- 她 去 邮局 汇款
- Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
- 你 可以 在 邮局 买 邮票
- Bạn có thể mua tem ở bưu điện.
- 他 去 邮局 拿 自己 的 邮件
- Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
政›
邮›