Đọc nhanh: 邮政船 (bưu chính thuyền). Ý nghĩa là: Tàu bưu điện.
邮政船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu bưu điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政船
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- NGO 简称 为 非政府 组织
- “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
船›
邮›