Đọc nhanh: 邮品 (bưu phẩm). Ý nghĩa là: các mặt hàng do dịch vụ bưu chính phát hành và được thu thập bởi các nhà phê bình (tem, bưu thiếp, bìa ngày đầu tiên, v.v.).
邮品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các mặt hàng do dịch vụ bưu chính phát hành và được thu thập bởi các nhà phê bình (tem, bưu thiếp, bìa ngày đầu tiên, v.v.)
items issued by a postal service and collected by philatelists (stamps, postcards, first day covers etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮品
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 她 拆 了 邮包 里面 的 物品
- Cô ấy mở các vật phẩm trong bưu kiện.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
- 我们 的 样品 是 通过 邮包 寄送 的
- Hàng mẫu của chúng tôi được gửi bằng bưu phẩm.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
邮›