Đọc nhanh: 那管 (na quản). Ý nghĩa là: xá quản.
那管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xá quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那管
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 那个 方法 不太 管用
- Cách đó không hiệu quả lắm.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 那些 不 重要 的 事 可以 不管 它 , 我们 要 把 力量 用 在 刀刃 上
- Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.
- 那些 孩子 得 严加管教
- Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.
- 那 笔 项目 钱 可得 管好 了
- Tiền cho dự án đó cần phải được quản lý tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
那›