Đọc nhanh: 那山 (na sơn). Ý nghĩa là: Tên núi, thuộc tỉnh Thanh hoá Việt Nam, dân gian thường gọi là núi Nưa.. Ví dụ : - 他順着小道直奔那山头。 Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
那山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên núi, thuộc tỉnh Thanh hoá Việt Nam, dân gian thường gọi là núi Nưa.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那山
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 那 一架 山 风景 很 美
- Ngọn núi đó phong cảnh rất đẹp.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 我们 越过 了 那座 山
- Chúng tôi đã vượt qua ngọn núi đó.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
那›