Đọc nhanh: 邑宰 (ấp tể). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: ấp hầu..
邑宰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ☆Tương tự: ấp hầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑宰
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 我们 去过 这个 邑
- Chúng tôi đã đến huyện này.
- 你 被 那个 老板 宰 了
- Bạn bị ông chủ kia chém giá rồi.
- 宰执 在 古代 位高权重
- Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
邑›