Đọc nhanh: 电邀 (điện yêu). Ý nghĩa là: gởi điện mời; gọi điện mời.
电邀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gởi điện mời; gọi điện mời
打电报邀请
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电邀
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 小红 邀请 他 看 电影
- Tiểu Hồng mời anh ấy đi xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
邀›