Đọc nhanh: 避雷 (tị lôi). Ý nghĩa là: tránh được; né được (có người nhắc nhớ bạn để bạn tránh được chuyện xui). Ví dụ : - 避雷针。 Cột thu lôi
避雷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh được; né được (có người nhắc nhớ bạn để bạn tránh được chuyện xui)
- 避雷针
- Cột thu lôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避雷
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
避›
雷›