volume volume

Từ hán việt: 【cự】

Đọc nhanh: (cự). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp; gấp gáp, hoang mang; lo sợ; hoảng sợ. Ví dụ : - 匆遽。 vội vàng.. - 情况不明不能遽下定论。 tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.. - 惶遽。 kinh hoàng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. vội vàng; vội vã; gấp; gấp gáp

匆忙;急

Ví dụ:
  • volume volume

    - 匆遽 cōngjù

    - vội vàng.

  • volume volume

    - 情况不明 qíngkuàngbùmíng 不能 bùnéng 遽下 jùxià 定论 dìnglùn

    - tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.

✪ 2. hoang mang; lo sợ; hoảng sợ

惊慌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惶遽 huángjù

    - kinh hoàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • volume volume

    - 神色 shénsè 惶遽 huángjù

    - sắc mặt sợ hãi

  • volume volume

    - 情况不明 qíngkuàngbùmíng 不能 bùnéng 遽下 jùxià 定论 dìnglùn

    - tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.

  • volume volume

    - 匆遽 cōngjù

    - vội vàng.

  • volume volume

    - 惶遽 huángjù

    - kinh hoàng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Jù , Qú
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨一フノ一フ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYPO (卜卜心人)
    • Bảng mã:U+907D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình