Đọc nhanh: 避险 (tị hiểm). Ý nghĩa là: (tài chính) hedge, để tránh nguy hiểm, chạy trốn khỏi nguy hiểm. Ví dụ : - HenryMoffet避险基金有限公司 Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
避险 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (tài chính) hedge
(finance) hedge
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
✪ 2. để tránh nguy hiểm
to avoid danger
✪ 3. chạy trốn khỏi nguy hiểm
to flee from danger
✪ 4. để giảm thiểu rủi ro
to minimize risk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避险
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 我们 要 避开 危险 的 区域
- Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.
- 幸亏 她 反应 快 , 才 避免 了 危险
- May mà cô ấy phản ứng nhanh mới tránh được nguy hiểm.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
避›
险›