Đọc nhanh: 遣 (khiển.khán). Ý nghĩa là: cử; phái; khiển, bỏ đi; loại bỏ; xua đuổi; trút bỏ; làm tiêu tan. Ví dụ : - 他们赶紧遣人帮忙。 Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.. - 快快遣人来报。 Mau mau cử người đến thông báo.. - 她遣去心中怒火。 Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
遣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cử; phái; khiển
派遣;打发
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 快快 遣人来 报
- Mau mau cử người đến thông báo.
✪ 2. bỏ đi; loại bỏ; xua đuổi; trút bỏ; làm tiêu tan
消除;发泄
- 她 遣 去 心中 怒火
- Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遣
- 听候 调遣
- chờ điều động
- 先遣队
- đội tiền trạm
- 她 遣 去 心中 怒火
- Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
- 她 被 派遣 去 参加 会议
- Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
- 周末 我 喜欢 打球 消遣
- Cuối tuần tôi thích chơi bóng để giải trí.
- 听从 调遣
- nghe theo sự điều phái.
- 驱遣 别情
- gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遣›