Đọc nhanh: 遗骨 (di cốt). Ý nghĩa là: (chết) xác người, di hài; di thể.
遗骨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (chết) xác người
(dead) human remains
✪ 2. di hài; di thể
死者的尸体 (多用于所尊敬的人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗骨
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遗›
骨›