Đọc nhanh: 遗案 (di án). Ý nghĩa là: trường hợp chưa được giải quyết (luật).
遗案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp chưa được giải quyết (luật)
unsolved case (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗案
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
遗›