Đọc nhanh: 道子 (đạo tử). Ý nghĩa là: đường; nét; đường nét; vạch.
道子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường; nét; đường nét; vạch
线条
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道子
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 墙裂 了 道 缝子
- tường có một vết nứt.
- 三道 崴 子
- Tam Đạo Uy Tử (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc)
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 子弹 碰到 一堵 墙 而 改变 其 弹道
- Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
道›