道光 dàoguāng
volume volume

Từ hán việt: 【đạo quang】

Đọc nhanh: 道光 (đạo quang). Ý nghĩa là: Đạo Quang (niên hiệu vua Tuyên Tông nhà Thanh, 1821-1850). Ví dụ : - 道光末年。 năm cuối niên hiệu Đạo Quang..

Ý Nghĩa của "道光" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

道光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đạo Quang (niên hiệu vua Tuyên Tông nhà Thanh, 1821-1850)

清宣宗 (爱新觉罗旻宁) 年号 (公元1821-1850)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道光 dàoguāng 末年 mònián

    - năm cuối niên hiệu Đạo Quang..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道光

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 道林纸 dàolínzhǐ 电光 diànguāng zhǐ hái 光溜 guāngliū

    - loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

  • volume volume

    - 霞光万道 xiáguāngwàndào

    - muôn tia hào quang

  • volume volume

    - 道光 dàoguāng 末年 mònián

    - năm cuối niên hiệu Đạo Quang..

  • volume volume

    - 流星 liúxīng 变成 biànchéng 一道 yīdào 闪光 shǎnguāng 划破 huápò 黑夜 hēiyè de 长空 chángkōng

    - sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.

  • volume volume

    - zài 拥挤 yōngjǐ de 街道 jiēdào shàng 光天化日 guāngtiānhuàrì 之下 zhīxià jìng 发生 fāshēng le 抢劫 qiǎngjié

    - Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.

  • volume volume

    - 隧道 suìdào 尽头 jìntóu yǒu 一束 yīshù guāng

    - Cuối đường hầm có một tia sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao