Đọc nhanh: 遏防 (át phòng). Ý nghĩa là: Ngăn giữ..
遏防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngăn giữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遏防
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 他 拿 着 铁椎 防身
- Anh ấy cầm dùi sắt phòng thân.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遏›
防›