Đọc nhanh: 遂昌 (toại xương). Ý nghĩa là: Hạt Suichang ở Lishui 麗水 | 丽水 , Chiết Giang.
遂昌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Suichang ở Lishui 麗水 | 丽水 , Chiết Giang
Suichang county in Lishui 麗水|丽水 [Li2 shuǐ], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遂昌
- 我 姓昌
- Tớ họ Xương.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 我 希望 一切 遂意
- Tôi hy vọng mọi thứ như ý.
- 我们 遂 了 新 的 项目
- Chúng tôi đã hoàn thành hạng mục mới.
- 昨天 我们 遂 了 计划
- Hôm qua chúng tôi đã hoàn thành kế hoạch rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
遂›