Đọc nhanh: 逸士 (dật sĩ). Ý nghĩa là: Người tài giỏi mà ở ẩn; dật sĩ.
逸士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tài giỏi mà ở ẩn; dật sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逸士
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
逸›