Đọc nhanh: 速断保护 (tốc đoạn bảo hộ). Ý nghĩa là: Bảo vệ cắt nhanh.
速断保护 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo vệ cắt nhanh
线路发生短路故障时,母线电压急剧下降,在电压下降到电压保护整定值时,低电压继电器动作,跳开断路器,瞬时切除故障。这就是电压速断保护。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速断保护
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 我们 要 迅速 治蝗 , 以 保护 庄稼
- Chúng ta phải diệt châu chấu nhanh chóng để bảo vệ mùa màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
护›
断›
速›