Đọc nhanh: 通读 (thông độc). Ý nghĩa là: đọc một lượt; đọc toàn bộ, đọc hiểu. Ví dụ : - 通读课文 đọc toàn bộ bài khoá. - 书稿已通读一遍。 đọc qua một lượt bản thảo.. - 他上过几年私塾,浅近的文言文已能通读。 nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
通读 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đọc một lượt; đọc toàn bộ
从头到尾阅读全书或全文
- 通读 课文
- đọc toàn bộ bài khoá
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
✪ 2. đọc hiểu
读懂;读通
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通读
- 通读 课文
- đọc toàn bộ bài khoá
- 通俗读物
- sách báo phổ thông
- 我 通宵 读书
- Tôi đọc sách cả đêm.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
读›
通›